book-one book, two book, three book.....
Non-count noun là danh từ không thể đếm được.
milk-bạn không thể nói:
Tuy nhiên có thể đếm được một Non-count noun nếu như đó là một chất được đặt trong một vật có thể đếm được.
glass of milk-one glass of milk, two glass of milk.
Một vài chỉ định từ chỉ có thể được dùng với danh từ đếm được hoặc không đếm được, trong khi đó có những chỉ định từ khác nhau có thể dùng cho cả hai.Bạn hãy học thuộc các từ trong bảng sau:
| 
Với danh từ đếm được | 
Với danh từ không đếm được | 
| 
a(an), the,some,any 
this, that, these, those 
none, one, two, three…. 
many 
a lot of 
a (large\great)number of 
(a)few  
fewer……than 
more…..than | 
the, some, any 
this, that 
none 
much (thường dùng ở thể phủ định hoặc nghi vấn) 
a lot of 
a large amount of 
(a)little 
less……..than 
more……than | 
| 
person---people    
  woman-----women      
  mouse----mice      man----men 
foot---feet                 
  child----children       
  tooth-----teeth | 
Bảng liệt kê sau đây gồm một số danh từ không đếm được mà bạn cần nắm vững :
| 
sand | 
soap | 
physics | 
mathematics | 
| 
cát | 
xà phòng | 
vật lý học | 
toán học | 
| 
news | 
mumps | 
air | 
politics | 
| 
tin tức | 
bệnh quai bị | 
không khí | 
chính trị học | 
| 
measles | 
information | 
maet | 
homework | 
| 
bệnh sởi | 
thông tin | 
thịt | 
bài tập về nhà | 
| 
food | 
economics | 
advertising* | 
money | 
| 
thực phẩm | 
kinh tế học | 
quảng cáo | 
tiền | 
Chú thích:mặc dù advertising là danh từ không đếm đượ, nhưng advertisement lại là danh từ đếm được .Nếu bạn muốn nói đến một mục quảng cáo đặc biệt nào đó, bạn phải dùng từ này.
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
- There are too many advertisements during television shows---Có quá nhiều tiết mục quảng cáo trên truyền hình.
- Trhere is too much advertising during television shows---Có quá nhiều quảng cáo trên truyền hình.
Ví dụ:
- This is one of the foods that my doctor has forbidden me to eat---Đây là một trong những loại thức ăn mà bác sĩ cấm tôi ăn. (Chỉ một loại thức ăn cụ thể.)
- He studies meats---Ông ta nghiên cứu các loại thịt.(Ví dụ như thịt bò, thịt heo,v.v...)
Ví dụ:
- We have spent too much time on this homework---Chúng tôi đã mất quá nhiều thời gian để làm bài tập này ở nhà. (Không đếm được.)
- She has been late for class six time this semester---Cô ấy đến lớp trễ sáu lần trong học kỳ này. (đếm được.)
Học tiếng Anh siêu tốc :
Luyện nghe tiếng
Anh cấp tốc phụ đề Anh-Việt, bài 03 The house where I am living-Ngôi nhà tôi
đang ở 
 
 
No comments:
Post a Comment