1.Danh từ số ít có
quy tắc Regular plurals
a.Hầu hết các danh từ số nhiều được thành lập bằng cách thêm
s vào danh từ số ít.
Vd:book->books sách, day->days ngày,girl->girls cô
gái.
b.Thêm es nếu danh từ số ít tận cùng bằng ch, sh,s,x.
Vd:church->churches nhà thờ,dish->dishes đĩa,bus->buses xe buýt,box->boxes hộp
c.Vài danh từ tận cùng bằng –o ta thêm –es ở số nhiều.Những
danh từ khác tận cùng bằng o chỉ thêm s.
Vd:tomato->tomatoes cà chua,potato->potatoes khoai,hero->heroes anh hùng
d.Những danh từ tận cùng
là phụ âm +y thì đổi y thành I và thêm es.
Vd:baby->babies em bé, factory->factories xí nghiệp.
2.Danh từ số nhiều
bất quy tắc Irregular plurals
a.Danh từ tận cùng bằng f/fe
bỏ f/fe
và thêm ves vào danh từ số nhiều .Ví
dụ:half->halves một nửa,thief->thieves tên ăn trộm,leaf->leaves lá ,knife->knives
con dao,wife->wives vợ,life->lives đời sống.
b.Danh từ số nhiều được thành lập bằng cách thay đổi nguyên âm.Ví
dụ:foot->feet chân, tooth->teeth răng, goose->geese ngỗng,man->men
người đàn ông,woman->women người đàn bà,mouse->mice con chuột.
c.Một số danh từ số nhiều thêm tiếp vĩ ngữ en .Ví dụ:child->children đứa trẻ,ox->oxen
bò đực.
d.Vài danh từ có chung hình thức ở số ít và số nhiều .Ví dụ:
sheep->sheep cừu,deer->deer nai,fish->fish cá, aircraft->aircraft máy
bay, hovercraft->hovercraft tàu, spacecraft->spacecraft phi thuyền,
series->series chuỗi, species->species loại.
e.Danh từ số nhiều có gốc La mã và La tinh tận cùng của nó là
hình thức của tiếng La mã hoặc La tinh .Ví dụ:crisis->crises khủng hoảng ,
phenomenon->phenomea hiệnn tượng , cactus->cacti cây xương rồng .
f.Số nhiều thường dùng của person là people.
*Lưu ý:số nhiều của fish thường là fish , cũng có thể là
fishes nhưng lại ít thông dụng.
Bài tập (Exercise)
Hãy hoàn chỉnh các câu sau đây bằng cách dùng số nhiều của
danh từ trong ngoặc.
1.They’ve got five ____________three___________and
two__________(child | girl | boy)
2.London has many
different______,__________,________and___________(restaurant | theatre | cinema
| disco)
3.When he fell over, he broke two of his __________(tooth)
4.We’ve got enough__________, but we need some more ___________and____________(plate
| knife | fork)
5.On their tour of Europe, they visited seven ___________in
six____________(country | day)
6.___________hunt__________(cat | mouse)
7.Do you know those _____________over there? (person)
8.These____________are too small for me.They hurt
my___________(shoe | foot)
9.We’ve got some _____________and_____________, but we haven’t
got any_______________(egg | tomato | potato)
10.Autumn is coming .The_____________are starting to all
from the___________(leaf | tree)
No comments:
Post a Comment