7/12/2016

Danh từ số ít và danh từ số nhiều Sigular and Plural nouns || kỳ 1

1.Danh từ số ít có quy tắc Regular plurals
a.Hầu hết các danh từ số nhiều được thành lập bằng cách thêm s vào danh từ số ít.
Vd:book->books sách, day->days ngày,girl->girls cô gái.
b.Thêm es  nếu danh từ số ít tận cùng bằng ch, sh,s,x.
Vd:church->churches nhà thờ,dish->dishes đĩa,bus->buses xe buýt,box->boxes hộp
c.Vài danh từ tận cùng bằng –o ta thêm –es ở số nhiều.Những danh từ khác tận cùng bằng o chỉ thêm s.
Vd:tomato->tomatoes cà chua,potato->potatoes khoai,hero->heroes anh hùng
 d.Những danh từ tận cùng là phụ âm +y thì đổi y thành I và thêm es.
Vd:baby->babies em bé, factory->factories xí nghiệp.
2.Danh từ số nhiều bất quy tắc Irregular plurals
a.Danh từ tận cùng bằng f/fe bỏ  f/fe và thêm ves vào danh từ số nhiều .Ví dụ:half->halves một nửa,thief->thieves tên ăn trộm,leaf->leaves lá ,knife->knives con dao,wife->wives vợ,life->lives đời sống.
b.Danh từ số nhiều được thành lập bằng cách thay đổi nguyên âm.Ví dụ:foot->feet chân, tooth->teeth răng, goose->geese ngỗng,man->men người đàn ông,woman->women người đàn bà,mouse->mice con chuột.
c.Một số danh từ số nhiều thêm tiếp vĩ ngữ en .Ví dụ:child->children đứa trẻ,ox->oxen bò đực.
d.Vài danh từ có chung hình thức ở số ít và số nhiều .Ví dụ: sheep->sheep cừu,deer->deer nai,fish->fish cá, aircraft->aircraft máy bay, hovercraft->hovercraft tàu, spacecraft->spacecraft phi thuyền, series->series chuỗi, species->species loại.
e.Danh từ số nhiều có gốc La mã và La tinh tận cùng của nó là hình thức của tiếng La mã hoặc La tinh .Ví dụ:crisis->crises khủng hoảng , phenomenon->phenomea hiệnn tượng , cactus->cacti cây xương rồng .
f.Số nhiều thường dùng của person là people.
*Lưu ý:số nhiều của fish thường là fish , cũng có thể là fishes nhưng lại ít thông dụng.
Bài tập (Exercise)
Hãy hoàn chỉnh các câu sau đây bằng cách dùng số nhiều của danh từ trong ngoặc.
1.They’ve got five ____________three___________and two__________(child | girl | boy)
2.London has many different______,__________,________and___________(restaurant | theatre | cinema | disco)
3.When he fell over, he broke two of his __________(tooth)
4.We’ve got enough__________, but we need some more ___________and____________(plate | knife | fork)
5.On their tour of Europe, they visited seven ___________in six____________(country | day)
6.___________hunt__________(cat | mouse)
7.Do you know those _____________over there? (person)
8.These____________are too small for me.They hurt my___________(shoe | foot)
9.We’ve got some _____________and_____________, but we haven’t got any_______________(egg | tomato | potato)

10.Autumn is coming .The_____________are starting to all from the___________(leaf | tree)

No comments:

Post a Comment