Ví dụ:
+Với some: something, somebody, someone, somewhere.
+Với any : anything, anybody, anyone, anywhere.
+Với no: nothing, nobody, no one, nowhere.
+Với every : everything, everybody, everyone, everywhere.
2.Sự khác biệt giữa something/somebody,....và anything/anybody,.....Cũng giống như sự khác biệt giữa some và any:
a.Nói chung, chúng ta dùng something,somebody .v.v....trong câu xác định và anything,anybody v.v...chủ yếu trong câu phủ định và nghi vấn.
Ví dụ:
- I've got something to ask you -tôi có vài điều muốn hỏi anh.
- There's somebody at the front door -có ai đó đứng ở trước cửa.
- I don't want to do anything this evening-tôi không muốn làm bất cứ điều gì vào tối nay cả.
- I can't see anybody outside-tôi không nhìn thấy ai ở bên ngoài cả.
- Have you got anything to say?-anh có điều gì để nói không?
- Did anybody phone for me?-có ai gọi điện cho tôi không?
- Could I have something to eat?-có gì để ăn không?
- Would you like someone to help you?-bạn có muốn nhận sự giúp đỡ từ ai không?
Ví dụ:
- Something is wrong.What is it?-có điều gì đó không ổn.Chuyện gì vậy?
- There was nobody at home when I phoned-Không có ai ở nhà khi tôi gọi điện đến.
- Everything is so expensive these days-Ngày nay mọi thứ đều đắt tiền.
- Somebody forgot to lock the door, didn't they?-ai đó đã quên khoá cửa, phải không?
- If anybody phones for me while I'm out, tell them I'll phone them back later on-Nếu có ai đ1o gọi điện cho tôi trong lúc tôi đi vắng, bảo họ tôi sẽ gọi lại cho họ sau.
- Look.Someone has left their bag on this seat-hãy nhìn kìa.Ai đó đã bỏ quên túi xách ở chỗ này.
Bài tập (exercise)
Hãy hoàn chỉnh những câu sau bằng cách dùng những từ cho sẵn dưới đây:
something anything nothing everything
somebody anybody nobody everybody
somewhere anywhere nowhere everywhere
1.There's_____________in this envelope.It's empty!
2.Why don't we go out____________for dinner this evening?
3.There's____________waiting outside to see you.She didn't tell me her name.
4.They've got_____________to live ; they're homeless.
5.There isn't__________watching the TV at the moment.
6.He lost____________in the fire; in his house and all his possessions.
7.Lynne is the only one in the officeat the moment.__________else has gone home.
8."Shall I make you____________to eat ? " "Oh, yes, please.I'm really hungry.I've had hardly____________all day."
9.It's a secret._________knows about it.
10.Have you seem my glasses ? I've looked____________for them, but I can't find them________.
Học tiếng Anh siêu tốc :
Luyện nghe tiếng
Anh cấp tốc phụ đề Anh-Việt, bài 03 The house where I am living-Ngôi nhà tôi
đang ở