9/23/2016

Thì tương lai với will || Future :Will

Kết quả hình ảnh cho tương lai






















1.Cách thành lập

a.will+nguyên mẫu không to
+Câu khẳng định:
S (I, you, we, they, he, she, it)+will+V1
+Câu phủ định
S (I, you, we, they, he, she, it)+will+NOT+V1
+Câu nghi vấn
Will+S (I, you, we, they, he, she, it)+V1
Dạng rút gọn:
'll=will
won't=will not
b.Chúng ta dùng will với tất cả mọi ngôi (I, you, we, they, he, she, it).Chúng ta cũng có thể dùng shall thay vì will với I và we. Ví dụ:I/we shall work (nhưng trong đời sống hằng ngày, chúng ta thường dùng dạng viết tắt I'll và we'll ).Thể phủ định của shall là shall not, viết tắt là shan't.
2.Cách dùng 
a.Chúng ta có thể dùng will để dự đoán tương lai .
Ví dụ:

  • Tomorrow will be another cold day in all parts of the country.-Ngày mai sẽ lạnh như những ngày khác trên khắp cả nước.
  • In the future, machines will do many of the jobs that people do today.-Trong tương lai, máy móc sẽ làm nhiều việc mà con người ngày nay làm.
  • Who do you think will win the football match on Sunday?-Bạn nghĩ ai sẽ thắng trong trận đá bóng ngày chủ nhật?
  • We won't arrive home before midnight tonight.-Chúng ta sẽ không về nhà trước nửa đêm.
Khi dự đoán tương lai, chúng ta thường dùng will với những động từ như:Think, expect, believe, be sure, be afraid, hope.
Ví dụ:

  • expect they'll be here at around 10 o'clock tomorrow morning.-Tôii hy vọng họ sẽ có mặt ở đây khoảng 10 giờ sáng mai.
  • I'm sure you'll enjoy the film if you go and see it.-tôi chắc bạn sẽ thích bộ phim đó nếu bạn xem nó.
Chúng ta cũng dùng will trong cách này với những trạng từ chỉ khả năng, ví dụ: probably (có thể), perhaps (có lẽ), certainly (chắc chắn).
Ví dụ:

  • Martin will probably phone us this evening.-tối nay có thể Martin sẽ gọi điện cho chúng ta .
  • Perhaps I'll see you tomorrow.-Có lẽ ngày mai tôi sẽ đến thăm anh.
b.Chúng ta cũng dùng will khi quyết định làm gì vào thời điểm đang nói.
Ví dụ:
  • "Would you like something to drink?" "Oh, thank you.I'll have some orange juice.-"Bạn uống gì nào?" "Ồ, cảm ơn.Cho tôi một ít nước cam."
  • "There's someone at the door." "Is there ? Oh.I'll see who it is ."-"Có ai ở cửa thì phải." "có phải không?Ồ, tôi sẽ đến xem thử."
  • "I'm going out shopping." "Oh, are you? I'll come with you, then Ineed to get something myself."-"Tôi sẽ đi mua sắm ." "Ồ, còn bạn thì sao? Tôi sẽ đi với bạn .Tôi cần mua một vài vật dụng cho mình."
Học tiếng Anh siêu tốc :