Cấu trúc
+To be
Câu khẳng định
S+Am/Is/Are
Câu phủ định
S+Am/Is/Are+Not
Câu nghi vấn
Am/Is/Are+S…..?
+To Verb
Câu khẳng định
S+v1/s/es
Câu phủ định
S+Do/Does+Not+V1
Câu nghi vấn
Do/Does+S+V1…?
Cách sữ dụng :
a) Chúng ta dùng thì hiện tại đơn để diễn tả những hành động và thói quen lặp đi lặp lại.
• I have a shower every morning - mỗi sáng tôi thường tắm vòi sen.
• Most evenings my parents stay at home and watch TV.-Hầu như mỗi buổi tối cha mẹ tôi đều ở nhà và xem truyền hình.
• Do you go to the cinema very often?-Anh có thường xem cinê không?
b) diễn tả những tình huống xảy ra thường xuyên (kéo dài trong một thời gian dài)
• Mr and Mrs Shaw live in Bristol.(That's their permanent home.)- ông bà Shaw sống ở Bristol. (Đó là căn nhà lâu nay họ vẫn ở).
C) diễn tả những sự thật hiển nhiên
•The River Amazon flows into the Atlantic Ocean.-con sông Amazon chảy vào Đại Tây Dương .
1.London_______ (be) in England.
2.The summer________(be) hot.
3.She__________(drive) very well.
4.They ________(open) the store at 8.00
5.Linda_________(be) a very pretty girl.
6.I__________(have) Several jobs.
7.Water_____________(freeze) at 0 degrees.
8.Water____________(boil) at 100 degrees.
9.My sister____________(speak) English.
10.He ____________(have) a big
apartment.
11.A triangle____________(have) three corners.
12.My birthday___________(be) in June.
13.Books____________(have) pages.
14.Dogs__________(be) good friends.
15.I_________(work) hard.
Đáp án (Key to exercise)
1.is
2.is 3.drives
4.open
5.is 6.have
7.freezes
8.boils 9.speaks
10.has
11.has 12.is
13.have
14.are 15work
Từ mới (new words)
1.Degrees /dɪˈgri:/:Nhiệt
độ.
2. Apartment
/ə´pa:tmənt/
:buồng, căn hộ
Học tiếng Anh siêu tốc :
No comments:
Post a Comment