7/07/2016

Thì hiện tại đơn và bài tập có đáp án Present simple And Key to exercise


Cấu trúc
+To be
Câu khẳng định
S+Am/Is/Are
Câu phủ định
S+Am/Is/Are+Not
Câu nghi vấn
Am/Is/Are+S…..?
+To Verb
Câu khẳng định
S+v1/s/es
Câu phủ định
S+Do/Does+Not+V1
Câu nghi vấn
Do/Does+S+V1…?
Cách sữ dụng :

a) Chúng ta dùng thì hiện tại đơn để diễn tả những hành động và thói quen lặp đi lặp lại.
• I have a shower every morning - mỗi sáng tôi thường tắm vòi sen.
• Most evenings my parents stay at home and watch TV.-Hầu như mỗi buổi tối cha mẹ tôi đều ở nhà và xem truyền hình.
• Do you go to the cinema very often?-Anh có thường xem cinê không?
b) diễn tả những tình huống xảy ra thường xuyên (kéo dài trong một thời gian dài)
• Mr and Mrs Shaw live in Bristol.(That's their permanent home.)- ông bà Shaw sống ở Bristol. (Đó là căn nhà lâu nay họ vẫn ở).
C) diễn tả những sự thật hiển nhiên
•The River Amazon flows into the Atlantic Ocean.-con sông Amazon chảy vào Đại Tây Dương .
Bài tập (Exercise)
1.London_______ (be) in England.
2.The summer________(be) hot.
3.She__________(drive) very well.
4.They ________(open) the store at 8.00
5.Linda_________(be) a very pretty girl.
6.I__________(have) Several jobs.
7.Water_____________(freeze) at 0 degrees.
8.Water____________(boil) at 100 degrees.
9.My sister____________(speak) English.
10.He ____________(have)  a big apartment.
11.A triangle____________(have) three corners.
12.My birthday___________(be) in June.
13.Books____________(have) pages.
14.Dogs__________(be) good friends.
15.I_________(work) hard.
Đáp án (Key to exercise)
1.is            2.is           3.drives
4.open       5.is            6.have
7.freezes    8.boils       9.speaks
10.has         11.has       12.is
13.have       14.are        15work
Từ mới (new words)
1.Degrees /dɪˈgri:/:Nhiệt độ.

2. Apartment /ə´pa:tmənt/ :buồng, căn hộ

Học tiếng Anh siêu tốc :

No comments:

Post a Comment