+Câu khẳng định
- S ( you, we, they)+are+going to+V1
- S (I)+am+going to+V1
- S( he, she, it)+is+going to+V1
- S ( you, we, they)+are+NOT+going to+V1
- S (I)+am+NOT+going to+V1
- S( he, she, it)+is+NOT+going to+V1
- Are+S ( you, we, they)+going to+V1?
- Am+S (I)+going to+V1?
- Is+S( he, she, it)+going to+V1?
'm=am
're=are
's=is
aren't=are not
isn't=is not
2.Cách dùng
Những câu thường dùng với going to thường nối kết tương lai với hiện tại:
a.Chúng ta thường dùng going to để diễn tả sự việc trong tương lai mà chúng ta có thể thấy được kết quả ở hiện tại .
Ví dụ:
- Look at those black clouds in the sky .It's going to rain.-Hãy nhìn những đám mây đen trên bầu trời kìa.Trời sẽ mưa.
- Those people are going to get wet.-Những người kia sẽ ướt hết cho mà xem.
- Hurry up ! It's getting late.You're going to miss your train.-Nhanh lên!Sắp trễ đến nơi rồi.Bạn sẽ không đón được xe lửa cho mà xem.
- Look out ! That ladder is going to fall ! -Coi chừng ! Cái thang kia sẽ ngã đấy !
b.Chúng ta cũng dùng going to để diễn tả dự định trong tương lai.Và dùng going to khi đã quyết định làm gì.
Ví dụ:
- I'm going to have a shower.-Tôi sẽ đi tắm.
- "Why have you moved all the furniture out of this room ? " "I'm going to clean the carpet." -Tại sao bạn lại chuyển đồ đạc ra khỏi phòng này thế?" "Tôi sẽ chùi tấm thảm."
- "Lynne has just sold her car." " Is he going to buy a new one?"-"Lynne vừa mới bán chiếc xe hơi." "Cô ta sẽ mua chiếc xe mới."
Bảng hệ thống tài khoản kế toán tiếng Anh có phát âm theo Thông tư 200 || part 1: Nhóm tài sản ngắn hạn
Bảng hệ thống tài khoản kế toán tiếng Anh có phát âm theo thông tư 200 || part 2:Nhóm tài sản dài hạn
No comments:
Post a Comment