6/30/2016

Các động từ có hai thành tố thường dùng || phần 2

cùng nghĩa

blow up
explode
nổ
blook up
reserve
đặt, để dành
branch off
diverge
đi chệch hướng
break out
escape
thoát
break up
stop
ngưng
break up
disintegrate
nổ tung,làm tan nát
breathe in
inhale
hít vào
breathe out
exhale
thở ra
bring forward
advance
làm phát triển
bring in
introduce
giới thiệu, đem lại
bring out
develop
phát triển
bring round
revive
làm hồi tỉnh
bring round
persuade
thuyết phục
bring up
raise
nêu lên
brush off
reject
từ khước
brush up
improve
kiện toàn, cải tiến
build up
accumulate
tích luỹ, tạo nên
burst in
interrupt
xen vào
butt in
interrupt
xen vào
call for
demand
đòi hỏi


Học tiếng Anh siêu tốc :

No comments:

Post a Comment