6/27/2016

Các động từ có hai thành tố thường dùng || phần 1

Cùng nghĩa

add in
include
thêm vào
add to
increase
làm gia tăng
add up
total
tổng cộng
ask for
request
yêu cầu
back away
retreat
rút lui
back out
withdraw
rút lui
back up
support
ủng hộ
bargain for
expect
trông đợi
barge in
interrupt
làm gián đoạn/xen vào
be after
want
muốn
be along
appear, arrive
xuất hiện/đến
be at
nag
mắng mỏ, chỉ trích
be back
return
trở lại
be off
to leave
rời
bear out
support,confirm
ủng hộ, khẳng định
black out
faint
ngất xỉu
blot out
kill, destroy
giết, huỷ diệt

Học tiếng Anh siêu tốc :

No comments:

Post a Comment